Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

NPK CÀ MAU
18-16-8+TE

1. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt.
2. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
3. Tăng cường dinh dưỡng cho đất.
4. Bổ sung dinh dưỡng đa trung vi lượng cần thiết cho cây trồng.

 
Đạm (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 8%
Canxi (Ca) 2,2%
Magie (Mg) 1,2%
Độ ẩm 2,0%
TE:
Kẽm (Zn) 500 ppm
Bo (B) 400 ppm

Đóng gói: Phân bón hỗn hợp NPK “NPK Cà Mau 18-16-8+TE” được đóng gói bằng 2 lớp bao, lớp bên ngoài bằng vật liệu PP, lớp bên trong bằng vật liệu PE, đảm bảo giúp sản phẩm không bị hút ẩm và không bị rách, vỡ khi vận chuyển;

Vận chuyển, bốc xếp: Khi vận chuyển, phương tiện phải đảm bảo sạch sẽ, khô ráo và được che mưa nắng. Không sử dụng móc để bốc dỡ sản phẩm.

Bảo quản: bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, được che mưa nắng, không để trực tiếp lên sàn nhà ẩm ướt.

Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Ngày sản xuất: In trực tiếp trên bao bì

1. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt.
2. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
3. Tăng cường dinh dưỡng cho đất.
4. Bổ sung dinh dưỡng đa trung vi lượng cần thiết cho cây trồng.

 

Chuyên dùng cho cây ăn trái: Bón 300-600 g/cây/lần (4-5 lần/năm: sau thu hoạch/sau đậu trái/ trái phát triển bón 2-3 lần). 

Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở  [signed]46.-tccs-npk-18-16-8+te-rev2.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  gcn-35-15-(dcm04-mr2-2023).pdf
Thông báo tiếp nhận Hơp qui  159_tb-tbbvtv-ngày-14_12_2023.pdf
Quyết định lưu hành Phân bón  86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf

NPK Cà Mau Gold 20-20-15+TE
NPK Cà Mau Gold 20-20-15+TE
Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2%

 
NPK Cà Mau Gold 20-20-15
NPK Cà Mau Gold 20-20-15
Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
Đạm tổng hợp (Nts) 15%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Lưu huỳnh (S)
10%
TE:
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm  2,0%

NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
Đạm tổng hơp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 7%
TE
Magie (Mg)
1%
Kẽm (Zn) 800 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU GOLD 20-10-10
NPK CÀ MAU GOLD 20-10-10
Đạm tổng số (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 10%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
Đạm tổng hợp (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
Đạm tổng hợp (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 18%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU
20-10-15
NPK CÀ MAU
20-10-15
Đạm (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU
22-5-6
NPK CÀ MAU
22-5-6
Đạm (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Độ ẩm 2,0%