Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

NPK CÀ MAU 15-5-20

1. Tăng sinh trưởng, phát triển và hạn chế sâu bệnh
2. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận
3. Cải thiện độ phì nhiêu của đất

Đạm tổng hợp (Nts) 15%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 20%
Độ ẩm 2,0%

Đóng gói: Phân bón hỗn hợp NPK “NPK Cà Mau 15-5-20” được đóng gói bằng 2 lớp bao, lớp bên ngoài bằng vật liệu PP, lớp bên trong bằng vật liệu PE, đảm bảo giúp sản phẩm không bị hút ẩm và không bị rách, vỡ khi vận chuyển;

Vận chuyển, bốc xếp: Khi vận chuyển, phương tiện phải đảm bảo sạch sẽ, khô ráo và được che mưa nắng. Không sử dụng móc để bốc dỡ sản phẩm.

Bảo quản: bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, được che mưa nắng, không để trực tiếp lên sàn nhà ẩm ướt.

Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

Ngày sản xuất: In trực tiếp trên bao bì

1. Tăng sinh trưởng, phát triển và hạn chế sâu bệnh
2. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận
3. Cải thiện độ phì nhiêu của đất

Lượng bón và thời kỳ bón cho các loại cây trồng:

- Lúa: 160-200 kg/ha (Bón đón đòng: 38-42 ngày sau sạ)

- Mía: Giai đoạn vươn lóng bón 300-400 kg/ha (4-5 tháng sau trồng)

- Cà phê: Giai đoạn trái phát triển bón 500-600 kg/ha/lần (3 lần/năm: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)

- Hồ tiêu: Giai đoạn trái phát triển bón 400-500 g/trụ/lần (3 lần/năm: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)

- Cây ăn trái (xoài, nhãn, bưởi, chôm chôm): Giai đoạn trái phát triển 500-700 g/cây/lần (3-4 lần/năm: sau đậu trái/ trái phát triển bón 2-3 lần)

- Rau ăn trái (dưa hấu, ớt, cà chua): bón thúc 150-250 kg/ha/lần (1-3 lần/vụ: sau đậu trái/trái phát triển bón 1 - 2 lần)

Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở  [signed]20. TCCS NPK CÀ MAU 15-5-20-REV4.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  gcn-+-dmsp-35-15-(dcm01-cnl-2023).pdf
Thông báo tiếp nhân hợp quy
 tbtn.74-tb-ttbvtv.pdf
Quyết định lưu hành Phân bón
 86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf

NPK CÀ MAU
16-16-8+TE
NPK CÀ MAU
16-16-8+TE
Đạm (N) 16%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 8%
Kẽm (Zn): 1000 ppm
Boron (B): 500 ppm
Độ ẩm 2%
NPK CÀ MAU GOLD
16-16-8+TE
NPK CÀ MAU GOLD
16-16-8+TE
Đạm (Nts) 16%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 8%
Kẽm (Zn): 1100 ppm
Boron (B): 600 ppm
Độ ẩm 2%