Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

NPK Cà Mau Gold 20-20-15+TE

1. Tăng sinh trưởng, phát triển và hạn chế sâu bệnh
2. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận
3. Cải thiện độ phì nhiêu của đất
4. Bổ sung vi lượng cần thiết cho cây trồng.

Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2%

 

Đóng gói: Phân bón NPK-vi lượng “NPK Cà Mau 20-20-15+TE” được đóng gói bằng 2 lớp bao, lớp bên ngoài bằng vật liệu PP, lớp bên trong bằng vật liệu PE, đảm bảo giúp sản phẩm không bị hút ẩm và không bị rách, vỡ khi vận chuyển;
Vận chuyển, bốc xếp: Khi vận chuyển, phương tiện phải đảm bảo sạch sẽ, khô ráo và được che mưa nắng. Không sử dụng móc để bốc dỡ sản phẩm.
Bảo quản: bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, được che mưa nắng, không để trực tiếp lên sàn nhà ẩm ướt.
Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Ngày sản xuất: In trực tiếp trên bao bì

1. Tăng sinh trưởng, phát triển và hạn chế sâu bệnh
2. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và lợi nhuận
3. Cải thiện độ phì nhiêu của đất
4. Bổ sung vi lượng cần thiết cho cây trồng.

Lượng bón và thời kỳ bón cho các loại cây trồng:
- Lúa: 80-120 kg/lần (2 lần/vụ: 7-10 ngày sau sạ/18-22 ngày sau sạ)
- Ngô: 150-200 kg/lần (Lót hoặc 10-15 ngày sau trồng)
- Cà phê-hồ tiêu mùa khô: Bón 200-250 kg/ha/lần (1-2 lần)
- Cây ăn trái: giai đoạn cây con bón 150 - 300 g/cây/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh: 300-600 g/cây/lần (sau thu hoạch bón 1-2 lần)
- Rau ăn trái (dưa hấu, ớt, cà chua): Bón 150-200 kg/ha (bón lót hoặc 7-10 ngày sau trồng)
- Rau ăn lá: 150-200 kg/ha/lần (2-3 lần: bón lót hoặc sau trồng 7-15 ngày/20-30 ngày)
Tên File thông tin chi tiết[
Tiêu chuẩn cơ sở [signed]74.-tccs-npk-gold-20-20-15+te-rev4.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy gcn-35-15-(dcm06-mr3-2023).pdf
Thông báo tiếp nhân hợp quy

  11.tbtn-02.02.2024.pdf

 

Quyết định lưu hành Phân bón  86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf
   

 

 

 

 


NPK Cà Mau Gold 20-20-15
NPK Cà Mau Gold 20-20-15
Đạm tổng hợp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
NPK CÀ MAU 15-15-15+10S+TE
Đạm tổng hợp (Nts) 15%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Lưu huỳnh (S)
10%
TE:
Kẽm (Zn) 1.000 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm  2,0%

NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
NPK CÀ MAU 20-15-7+1Mg+TE
Đạm tổng hơp (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 7%
TE
Magie (Mg)
1%
Kẽm (Zn) 800 ppm
Bo (B) 500 ppm
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU GOLD 20-10-10
NPK CÀ MAU GOLD 20-10-10
Đạm tổng số (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 10%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
NPK CÀ MAU GOLD
22-5-6
Đạm tổng hợp (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
NPK CÀ MAU GOLD
18-6-18
Đạm tổng hợp (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 18%
Kẽm (Zn) 100 ppm
Bo (B) 100 ppm
Độ ẩm 2%

NPK CÀ MAU
20-10-15
NPK CÀ MAU
20-10-15
Đạm (Nts) 20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 15%
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU
22-5-6
NPK CÀ MAU
22-5-6
Đạm (Nts) 22%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Độ ẩm 2,0%

NPK CÀ MAU GOLD
18-18-6
NPK CÀ MAU GOLD
18-18-6
Đạm (Nts) 18%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 18%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 6%
Độ ẩm 2,0%