Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

N46. C+ Cà Mau

Đặc tính công dụng:
- Tăng năng suất, xanh bền, bóng;
- Kháng phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ;
- Cải tạo đất, kháng sâu bệnh.

Thành phần
Đạm tổng số (Nts) 46,0%
Biuret 0.99%
Độ ẩm 1.0%

- Tăng năng suất, xanh bền, bóng;
- Kháng phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ;
- Cải tạo đất, kháng sâu bệnh.

Thích hợp mọi loại đất và mọi loại cây trồng và có thể bón kết hợp với các loại phân bón khác. Lượng bón và thời kỳ bón: 
- Lúa: 50-60 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 7-10 ngày sau sạ/18-22 ngày sau sạ/38-42 ngày sau sạ)
- Ngô: 80-100 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 7-10 ngày sau khi trồng/20-30 ngày sau khi trồng/40-50 ngày sau khi trồng)
- Mía: 100-130 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 15-20 ngày sau trồng/2-3 tháng sau trồng/4-5 tháng sau trồng)
- Cây ăn trái (xoài, nhãn, bưởi, chôm chôm) Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 200-300 g/cây/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh bón 300-600 g/cây/lần (4-6 lần/năm: sau thu hoạch/trước ra hoa/sau đậu trái/trái phát triển bón 1-3 lần)
- Rau ăn trái (dưa hấu, ớt, cà chua): Bón 80-120 kg/ha (7-10 ngày sau trồng). Bón 150-200 kg/ha/lần (thúc 2-3 lần/vụ: 20-25 ngày sau trồng và trái phát triển bón 1-2 lần) 
- Rau ăn lá ngắn ngày: 120-180 kg/ha/lần (2 lần/vụ: 7- 10 ngày sau trồng/20-30 ngày sau trồng)
- Cà phê, hồ tiêu: Giai đoạn kinh doanh, mùa khô bón 120-170 kg/ha/lần (1-2 lần/năm). Mùa mưa bón 150-180 kg/ha/lần (3-4 lần: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa). Giai đoạn kiến thiết cơ bản 100-200 g/cây/lần (3-4 lần/năm: mùa khô/đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)
- Chè: 50-100 kg/ha/lần (bón 1 tháng/lần).
- Cao su (giai đoạn kinh doanh): 200-300 kg/ha; chia làm 2-3 lần bón/năm (đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)

- Bao gói: Sản phẩm phân Ure N46.C+ Cà Mau được đóng gói bằng 2 lớp bao, lớp bên ngoài bằng vật liệu PP, lớp bên trong bằng vật liệu PE, đảm bảo giúp sản phẩm không bị hút ẩm và không bị rách, vỡ khi vận chuyển;
- Ghi nhãn: Nhãn được in trên bao bì, màu sắc chi tiết theo Phụ lục đính kèm
Vận chuyển
- Khi vận chuyển, phương tiện phải đảm bảo sạch sẽ, khô ráo và được che mưa nắng.
- Không sử dụng móc để bốc dỡ sản phẩm.
Bảo quản: Bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, được che mưa nắng, không để trực tiếp lên sàn nhà ẩm ướt.
Ngày sản xuất và hạn sử dụng:
- Hạn sử dụng (HSD): 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Ngày sản xuất: Xem trên bao bì.

Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở  [signed]-09.-tccs-n46-c+-rev7.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  cnhq.dcm02-cnl-2023.pdf
Thông báo tiếp nhân hợp quy
 tbtn.102-tb-ttbvtv.pdf
Quyết định lưu hành Phân bón
 86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf

Sản phẩm khác

URÊ HẠT ĐỤC
URÊ HẠT ĐỤC
Đạm tổng hợp (Nts) 46.3%
Biuret 0.99%
Độ ẩm 0.5%
N.Humate+TE 28-5
N.Humate+TE 28-5
Đạm (N) 28%
Axit Humic 5%
Chất hữu cơ 6%
Kẽm (Zn) 1000 ppm
Bo (Bo) 400 ppm 
Độ ẩm  4% 
pH  5

N46.TRUE
N46.TRUE
Đạm (N) 46.1%
Biurét 1 %
Độ ẩm 1 %

UREA BIO
UREA BIO
Đạm tổng hợp (Nts) 46%
Vi sinh vật Bacillus spp 1,0x10^6 CFU/g 
Biuret 1%
pHH20 5
Độ ẩm 1%

N46.PLUS CÀ MAU
N46.PLUS CÀ MAU
Đạm (N) 46%
N-(n-butyl) thiophosphoric triamide (NBPT) 230 ppm
Dicyandiamide (DCD) 950 ppm
Biuret 0.99%
Độ ẩm 1.0%
KALI CÀ MAU 61
( MIỂNG ĐỎ )
KALI CÀ MAU 61
( MIỂNG ĐỎ )
Kali (K2Ohh) 61%
Độ ẩm 0.5%
Kích thước hạt ≥ 2 mm 97%