Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Petrovietnam Camau Fertilizer Joint stock company

URÊ HẠT ĐỤC

1. Tiết kiệm lượng phân bón
2. Phân giải từ từ giúp cân bằng các yếu tố dinh dưỡng
3. Dễ phối trộn, dễ bón, hàm lượng chất gây bạc màu (Biurét) thấp
4. Thích hợp với các loại đất và cây trồng
Thành phần
Đạm tổng hợp (Nts) 46.3%
Biuret 0.99%
Độ ẩm 0.5%

Xanh bền hơn, Tiết kiệm hơn
- Sản phẩm Urê hạt đục là sản phẩm duy nhất do Nhà máy Đạm Cà Mau sản xuất với các ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường, tiếp tục được bà con nông dân và hệ thống phân phối cả nước ghi nhận, đánh giá cao.
- Đây là sản phẩm phân hạt đục đầu tiên và duy nhất được sản xuất ở Việt Nam với nhiều tính năng vượt trội so với các sản phẩm phân đạm truyền thống khác trên thị trường như: Khả năng phân giải Nitơ chậm, giúp cây trồng hấp thu dinh dưỡng hiệu quả, làm cho cây xanh bền và tiết kiệm phân bón, cỡ hạt đồng đều, không mạt nên dễ rải và dễ phối trộn.
Đặc điểm nổi trội
- Khả năng phân giải chậm, hạn chế thất thoát đạm, giúp cây trồng hấp thu dinh dưỡng tốt hơn;
- Hạt to, tròn đều, ít mạt, độ cứng cao tạo thuận tiện trong quá trình vận chuyển;
- Hiệu suất làm khô cao, độ ẩm thấp, không vón cục, thích hợp phối trộn với các loại phân đơn khác, thuận tiện trong quá trình bón phân;
- Hàm lượng chất gây bạc màu đất (biuret) thấp.
Đóng gói: Phân bón Ure hạt đục được đóng gói bằng 2 lớp bao, lớp bên ngoài bằng vật liệu PP, lớp bên trong bằng vật liệu PE, đảm bảo giúp sản phẩm không bị hút ẩm và không bị rách, vỡ khi vận chuyển;
Vận chuyển, bốc xếp: Khi vận chuyển, phương tiện phải đảm bảo sạch sẽ, khô ráo và được che mưa nắng. Không sử dụng móc để bốc dỡ sản phẩm.
Bảo quản: bảo quản nơi thông thoáng, khô ráo, được che mưa nắng, không để trực tiếp lên sàn nhà ẩm ướt.
Khối lượng tịnh: 50kg.
Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Click để xem:Phim giới thiệu sản phẩm Ure Hạt Đục Đạm Cà Mau

Thích hợp mọi loại đất và mọi loại cây trồng và có thể bón kết hợp với các loại phân bón khác. Lượng bón và thời kỳ bón: 
- Lúa: 50-60 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 7-10 ngày sau sạ/18-22 ngày sau sạ/ 38-42 ngày sau sạ)
- Ngô: 80-100 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 7-10 ngày sau khi trồng/20-30 ngày sau khi trồng/40-50 ngày sau khi trồng)
- Mía: 120-150 kg/ha/lần (3 lần/vụ: 15-20 ngày sau trồng/2-3 tháng sau trồng/4-5 tháng sau trồng)
- Cây ăn trái (xoài, nhãn, bưởi, chôm chôm): Giai đoạn kiến thiết cơ bản bón 200-300 g/cây/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh bón 300-500 g/cây/lần (4-6 lần/năm: sau thu hoạch/trước ra hoa/sau đậu trái/trái phát triển bón 1-3 lần)
- Cà phê, hồ tiêu: Giai đoạn kiến thiết cơ bản: bón 100-200 kg/ha/lần (4 lần/năm: 3 tháng/lần). Giai đoạn kinh doanh: Mùa khô bón 120-170 kg/ha/lần (1-2 lần); Mùa mưa bón 150-180 kg/ha/lần (3-4 lần: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)
- Chè: 70-110 kg/ha/lần (bón 1 tháng/lần)
- Cao su (giai đoạn kinh doanh): 200-300 kg/ha (chia làm 2-3 lần bón/năm: đầu mùa mưa/giữa mùa mưa/cuối mùa mưa)
- Rau ăn trái (dưa hấu, ớt, cà chua): Bón thúc 80-120 kg/ha (7-10 ngày sau trồng). Bón thúc 150-200 kg/ha/lần (2-3 lần/vụ: 20-25 ngày sau trồng và trái phát triển bón 1-2 lần)
- Rau ăn lá ngắn ngày: 100-200 kg/ha/lần (2 lần: 7-10 ngày sau trồng/20-30 ngày sau trồng).

Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở [signed]3.-tccs-01-ure-tm-rev18.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  giay-chung-nhan-hq.pdf
Thông báo tiếp nhân hợp quy
 
 tbtn-bản-cbhq-số-71-tb-ttbvtv-16.08.2023-đạm-cà-mau.pdf
Quyết định lưu hành Phân bón
 86-qđ--bvtv-pb-ngày-16-1-2023-qđlh-67-sản-phẩm.pdf

 

 

 

 

 

 

Tên File thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn cơ sở  [signed]86.-tccs-om-ca-mau-innova-rev1.pdf
Giấy chứng nhận hợp quy  
Thông báo tiếp nhân hợp quy
 
 
Quyết định lưu hành Phân bón
 3307-qđ-bvtv-pb-cong-nhan-phan-bon-luu-hanh-tai-viet-nam-20.10.2020-12-loai-pb-om.pdf

Sản phẩm khác

N46. C+ Cà Mau
N46. C+ Cà Mau
Đạm tổng số (Nts) 46,0%
Biuret 0.99%
Độ ẩm 1.0%

N.Humate+TE 28-5
N.Humate+TE 28-5
Đạm (N) 28%
Axit Humic 5%
Chất hữu cơ 6%
Kẽm (Zn) 1000 ppm
Bo (Bo) 400 ppm 
Độ ẩm  4% 
pH  5

N46.TRUE
N46.TRUE
Đạm (N) 46.1%
Biurét 1 %
Độ ẩm 1 %

UREA BIO
UREA BIO
Đạm tổng hợp (Nts) 46%
Vi sinh vật Bacillus spp 1,0x10^6 CFU/g 
Biuret 1%
pHH20 5
Độ ẩm 1%

N46.PLUS CÀ MAU
N46.PLUS CÀ MAU
Đạm (N) 46%
N-(n-butyl) thiophosphoric triamide (NBPT) 230 ppm
Dicyandiamide (DCD) 950 ppm
Biuret 0.99%
Độ ẩm 1.0%
KALI CÀ MAU 61
( MIỂNG ĐỎ )
KALI CÀ MAU 61
( MIỂNG ĐỎ )
Kali (K2Ohh) 61%
Độ ẩm 0.5%
Kích thước hạt ≥ 2 mm 97%