Báo cáo thường niên: PBCM

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021 (Theo phương pháp gián tiếp)

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết minh 2021 VND 2020 VND
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
01 Lợi nhuận kế toán trước thuế 1.956.269.988.841 716.533.804.305
Điều chỉnh cho các khoản:
02 Khấu hao tài sản cố định (“TSCĐ”) 35 1.385.810.943.875 1.318.152.452.706
03 Các khoản dự phòng/(hoàn nhập dự phòng) 37.053.214.321 (8.481.678.247)
04 Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (7.009.326.758) (1.535.037.700)
05 Lãi từ hoạt động đầu tư 30 (130.835.723.223) (111.927.584.745)
06 Chi phí lãi vay 31 18.580.201.013 43.301.059.166
07 Các khoản điều chỉnh khác 216.728.275.492 79.425.415.134
08 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động 3.476.597.573.561 2.035.468.430.619
09 Giảm các khoản phải thu 30.360.921.226 135.339.605.619
10 (Tăng)/giảm hàng tồn kho (1.369.647.234.739) 475.406.863.546
11 Tăng/(giảm) các khoản phải trả 988.217.378.299 (702.525.303.443)
12 (Tăng)/giảm chi phí trả trước (283.790.994.898) 20.815.133.774
14 Tiền lãi vay đã trả (22.321.007.371) (57.259.768.947)
15 Thuế TNDN đã nộp (78.860.458.512) (42.053.571.588)
17 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (171.728.350.922) (84.561.387.710)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 2.568.827.826.644 1.780.630.001.870
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
21 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (156.948.169.088) (272.862.033.943)
23 Tiền chi cho tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng (6.530.000.000.000) (3.290.000.000.000)
24 Tiền thu từ tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng 4.470.000.000.000 2.990.000.000.000
27 Tiền thu lãi tiền gửi 114.722.479.389 111.385.557.350
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (2.102.225.689.699) (461.476.476.593)
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
33 Tiền thu đi vay ngắn hạn, dài hạn 37 1.381.261.865.566 1.722.884.692.677
34 Tiền chi trả nợ gốc vay 37 (1.504.930.606.538) (2.683.435.949.507)
36 Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông (425.324.592.700) (319.485.623.200)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (548.993.333.672) (1.280.036.880.030)
50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (82.391.196.727) 39.116.645.247
60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 3 509.995.350.873 471.173.323.541
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 48.576.758 (294.617.915)
70 Tiền và tương đương tiền cuối năm 3 427.652.730.904 509.995.350.873

Các thông tin liên quan tới báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được trình bày tại Thuyết minh 37.

Huỳnh Thị Ngọc Hà
Người lập

Đinh Như Cường
Kế toán trưởng

Lê Ngọc Minh Trí
Phó Tổng Giám đốc
Chữ ký được ủy quyền
Ngày 15 tháng 3 năm 2022