CƠ CẤU CỔ ĐÔNG, THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU
(tại ngày 31/12/2023)
Thông tin cổ phiếu
Cơ cấu cổ đông
Cổ đông | Số lượng (người/tổ chức) |
Số cổ phần (cổ phần) |
Giá trị theo mệnh giá (VND) |
Tỷ lệ (%) | |
---|---|---|---|---|---|
I. | Cổ đông trong nước | 14.230 | 471.356.103 | 4.713.561.030.000 | 89,04% |
1 | Cổ đông tổ chức | 64 | 409.242.565 | 4.092.425.650.000 | 77,30 |
1.1 | Trong đó: PVN | 1 | 400.023.057 | 4.000.230.570.000 | 75,56 |
1.2 | Khác | 63 | 10.061.936 | 92.195.080.000 | 1,74 |
2 | Cổ đông cá nhân | 14.166 | 61.271.110 | 612.711.100.000 | 11,57 |
II | Cổ đông nước ngoài | 161 | 58.043.897 | 580.438.970.000 | 10,96 |
1 | Cổ đông tổ chức | 57 | 57.382.186 | 573.821.860.000 | 10,84 |
2 | Cổ đông cá nhân | 104 | 661.711 | 6.617.110.000 | 0,12 |
Tổng cộng | 14.391 | 529.400.000 | 5.294.000.000.000 | 100,00 |
Thông tin cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của công ty
Tên cổ đông | Số ĐKKD/CMND | Địa chỉ | Số cổ phần nắm giữ (cổ phần) | Tỷ lệ/VĐL (%) |
---|---|---|---|---|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - PVN | 0106000811 | 18 Láng Hạ, Quận Ba Đình, Hà Nội | 400.023.057 | 75,56 |
Tổng cộng | 400.023.057 | 75,56 |
Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu
Trong năm 2023, Công ty không có thay đổi về vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Số lượng cổ phiếu quỹ hiện tại: 0 (không) cổ phiếu
Trong năm 2023, Công ty không phát sinh giao dịch cổ phiếu quỹ
Các chứng khoán khác
Trong năm 2023, Công ty không thực hiện việc phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.