Về báo cáo
phát  triển  bền vững

Về báo cáo PTBV
Double Down

DANH MỤC GRI

Tuyên bố sử dụng

PVCFC báo cáo các thông tin được trích dẫn trong mục lục GRI dưới đây cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2023 được tham chiếu theo Bộ Tiêu chuẩn GRI 2021

GRI 1 đã sử dụng

GRI 1: Tiêu chuẩn nền tảng 2021

Tuyên bố sử dụng
Chỉ số GRI
Trang
GRI 2: Thông tin chung 2021

2-1 Thông tin chi tiết về tổ chức

2-2 Các đơn vị được bao gồm trong báo cáo

2-3 Kỳ báo cáo, tần suất và thông tin liên hệ

2-4 Trình bày lại thông tin

2-5  Bảo đảm độc lập của bên thứ ba

2-6 Hoạt động, chuỗi giá trị và các mối quan hệ kinh doanh khác

2-7 Nhân viên

2-8 Người lao động không phải là nhân viên

2-9 Cơ cấu quản trị

2-10 Đề cử và lựa chọn cấp quản trị cao nhất

2-11 Chủ tịch của cấp quản trị cao nhất

2-12 Vai trò của cấp quản lý cao nhất trong việc giám sát việc quản lý các tác động

2-13 Phân cấp trách nhiệm trong việc quản lý các tác động

2-14 Vai trò của cấp quản trị cao nhất trong báo cáo phát triển bền vững

2-15 Xung đột lợi ích

2-16 Truyền thông về các mối quan tâm nghiêm trọng

2-17 Kiến thức tập thể của cấp quản trị cao nhất

2-18 Đánh giá hiệu quả hoạt động của cấp quản trị cao nhất

2-19 Chính sách lương thưởng

2-20 Quy trình xác định lương thưởng

2-21 Tỷ lệ tổng thù lao hàng năm

2-22 Tuyên bố về chiến lược phát triển bền vững

2-23 Các cam kết chính sách

2-24 Lồng ghép các cam kết chính sách

2-25 Quy trình khắc phục các tác động tiêu cực

2-26 Cơ chế tìm kiếm sự tư vấn và nêu lên các vấn đề quan tâm

2-27 Tuân thủ pháp luật và các quy định

2-28 Thành viên của các Hiệp hội

2-29 Phương pháp tiếp cận đối với gắn kết các bên liên quan

2-30 Thỏa ước thương lượng tập thể

Trang 9

Trang 122

Trang 122

Trang 122

Trang 122-123

Trang 12-17;Trang 26-27

Trang 76

N/A

Trang 24-25

Trang 58

Trang 24-25

Trang 56-59

Trang 55

Trang 55

Trang 52

N/A

N/A

Trang 47-49

Trang 67

Trang 67

Trang 67

Trang 4-5; Trang 41-44

Trang 4-5

Trang 29

N/A

Trang 31-37

Trang 30; 52

Trang 34

Trang 31-37

Trang 35

GRI 3: Lĩnh vực trọng yếu 2021

3-1 Quy trình xác định các lĩnh vực trọng yếu

3-2 Danh sách các lĩnh vực trọng yếu

3-3 Quản trị các lĩnh vực trọng yếu

Trang 37-38

Trang 39-40

Trang 43-44

GRI 201: Hiệu quả hoạt động kinh tế 2016

201-1 Giá trị kinh tế trực tiếp được tạo ra và phân bổ

201-2 Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động tài chính, các rủi ro và các cơ hội khác do biến đổi khí hậu

201-3 Các nghĩa vụ theo chế độ phúc lợi đã quy định và các chế độ hưu trí khác

201-4 Hỗ trợ tài chính nhận được từ Chính phủ

Trang 6

Trang 29

N/A

N/A

GRI 202: Sự hiện diện trên thị trường 2016

202-1 Tỷ lệ của mức lương khởi điểm theo giới tính so với mức lương tối thiểu của vùng

202-2 Tỷ lệ thành viên Ban Lãnh đạo được tuyển dụng từ cộng đồng địa phương

N/A

Trang 76

GRI 203: Tác động kinh tế gián tiếp 2016

203-1 Đầu tư cơ sở hạ tầng và các dịch vụ được hỗ trợ

203-2 Tác động kinh tế gián tiếp trọng yếu

N/A

N/A

GRI 204: Thông lệ mua sắm 2016

204-1 Tỷ lệ chi tiêu cho các nhà cung cấp địa phương

N/A

GRI 205: Chống tham nhũng 2016

205-1 Các hoạt động đã được đánh giá rủi ro liên quan đến tham nhũng

205-2 Truyền thông và đào tạo về các chính sách và quy trình chống tham nhũng

205-3 Các vụ việc tham nhũng đã xác nhận và các biện pháp xử lý

N/A

N/A

Trang 47

GRI 206: Hành vi cản trở cạnh tranh 2016

206-1 Các chế tài đối với hành vi cản trở cạnh tranh, thực hành độc quyền và chống độc quyền

N/A

GRI 207: Thuế 2019

207-1 Phương pháp tiếp cận thuế

207-2 Quản lý thuế, kiểm soát và quản lý rủi ro

207-3 Sự tham gia của các bên liên quan và quản lý các mối quan tâm liên quan đến thuế

Trang 46

N/A

N/A

GRI 301: Vật liệu 2016

301-1 Vật liệu đã được sử dụng theo trọng lượng hoặc khối lượng

301-2 Vật liệu tái chế đã được sử dụng

301-3 Sản phẩm được tái chế và vật liệu đóng gói sản phẩm

N/A

Trang 96;Trang 106

N/A

GRI 302: Năng lượng 2016

302-1 Tiêu thụ năng lượng trong tổ chức

302-2 Tiêu thụ năng lượng ngoài tổ chức

302-3 Cường độ sử dụng Năng lượng

302-4 Giảm tiêu hao năng lượng

302-5 Giảm nhu cầu năng lượng của sản phẩm và dịch vụ

Trang 106

N/A

Trang 106

Trang 104-105

Trang 104-105

GRI 303: Nước và nước thải 2018

303-1 Tương tác với nước như một nguồn tài nguyên chung

303-2 Quản lý các tác động liên quan đến xả nước

303-3 Nước đầu vào

303-4 Nước thải

303-5 Nước tiêu thụ

Trang 99

Trang 101-102

Trang 100

Trang 100

Trang 100

GRI 304: Đa dạng sinh học 2016

304-1 Các cơ sở hoạt động được sở hữu, cho thuê, quản lý trong, hoặc gần kề các khu vực được bảo tồn và các khu vực đa dạng sinh học cao bên ngoài các khu được bảo tồn

304-2 Tác động đáng kể của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ đối với đa dạng sinh học

304-3 Các môi trường sống được bảo tồn hoặc phục hồi

304-4 Các loài trong Sách Đỏ của IUCN và các loài trong danh sách bảo tồn quốc gia có môi trường sống trong các khu vực chịu ảnh hưởng bởi các hoạt động

N/A

N/A

Trang 116-119

N/A

GRI 305: Phát thải 2016

305-1 Phát thải khí nhà kính (GHG) trực tiếp (Phạm vi 1)

305-2 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp từ năng lượng (Phạm vi 2)

305-3 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp khác (Phạm vi 3)

305-4 Thâm dụng phát thải khí nhà kính (GHG)

305-5 Giảm phát thải khí nhà kính (GHG)

305-6 Phát thải chất phá hủy tầng ô-zôn (ODS)

305-7 Nitrogen oxides (NOx), sulfur oxides (SOx) và các phát thải khí đáng kể khác

Trang 114

Trang 114

N/A

N/A

Trang 115

N/A

N/A

GRI 306: Chất thải 2020

306-1 Phát sinh chất thải và các tác động đáng kể liên quan đến chất thải

306-2 Quản lý các tác động đáng kể liên quan đến chất thải

306-3 Chất thải phát sinh

306-4 Chất thải được chuyển hướng khỏi việc thải bỏ

306-5 Chất thải được xử lý

N/A

N/A

Trang 108

Trang 109-110

Trang 109-110

GRI 308: Đánh giá Nhà cung cấp về Môi trường 2016

308-1 Các nhà cung cấp mới đã được đánh giá sơ bộ bằng cách sử dụng các tiêu chí về môi trường

308-2 Các tác động môi trường tiêu cực trong chuỗi cung ứng và các hành động đã thực hiện

Trang 61

N/A

GRI 401: Việc làm 2016

401-1 Số lượng nhân viên thuê mới và tỷ lệ thôi việc

401-2 Phúc lợi cung cấp cho nhân viên toàn thời gian không dành cho nhân viên tạm thời hoặc bán thời gian

401-3 Nghỉ thai sản

Trang 70

Trang 67-69

Trang 71

GRI 402: Mối quan hệ Lao động/Quản lý 2016

402-1 Thời hạn thông báo tối thiểu về những thay đổi trong hoạt động

N/A

GRI 403: An toàn và sức khỏe nghề nghiệp 2018

403-1 Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

403-2 Nhận diện mối nguy, đánh giá rủi ro và điều tra sự cố

403-3 Dịch vụ sức khỏe nghề nghiệp

403-4 Sự tham gia của người lao động, tham vấn và truyền thông về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

403-5 Huấn luyện nhân viên sức khỏe và an toàn lao động

403-6 Nâng cao sức khỏe người lao động

403-7 Phòng ngừa và giảm thiểu tác động đến sức khỏe và an toàn nghề nghiệp được liên kết trực tiếp bởi các mối quan hệ kinh doanh

403-8 Người lao động được bảo đảm bởi hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

403-9 Thương tật liên quan đến công việc

403-10 Sức khỏe kém liên quan đến công việc

Trang 63

Trang 67-69

Trang 63-65

Trang 63-65

Trang 65

Trang 63-65

N/A

N/A

Trang 65

Trang 65

GRI 404: Giáo dục và đào tạo 2016

404-1 Số giờ đào tạo trung bình mỗi năm cho mỗi nhân viên

404-2 Các chương trình nâng cao kỹ năng cho nhân viên và chương trình hỗ trợ chuyển tiếp

404-3 Tỷ lệ phần trăm nhân viên được đánh giá định kỳ hiệu quả công việc và phát triển nghề nghiệp

Trang 75

Trang 72-74

N/A

GRI 405: Sự đa dạng và cơ hội bình đẳng 2016

405-1 Sự đa dạng của cấp quản lý và nhân viên

405-2 Tỷ lệ lương cơ bản và thù lao của phụ nữ so với nam giới

Trang 71

N/A

GRI 406: Không phân biệt đối xử 2016

406-1 Các vụ việc phân biệt đối xử và các hành động khắc phục đã thực hiện

Trang 76

GRI 407: Tự do lập hội/Quyền tham gia công đoàn và Thương lượng tập thể 2016

407-1 Các hoạt động và các nhà cung cấp mà ở đó quyền tự do lập hội/quyền tham gia công đoàn và thương lượng tập thể có thể gặp rủi ro

N/A

GRI 408: Lao động trẻ em 2016

408-1 Các hoạt động và nhà cung cấp có rủi ro đáng kể về các vụ việc lao động trẻ em

Trang 78

GRI 409: Lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc 2016

409-1 Các hoạt động và nhà cung cấp có rủi ro đáng kể về các vụ việc lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc

Trang 78

GRI 410: Thông lệ về an ninh 2016

410-1 Nhân viên an ninh được đào tạo về các quy trình hoặc chính sách liên quan đến quyền con người

N/A

GRI 411: Quyền của Người Bản địa 2016

411-1 Các vụ vi phạm liên quan đến quyền của người bản địa

Trang 78

GRI 413: Cộng đồng địa phương 2016

413-1 Những hoạt động có sự tham gia của cộng đồng địa phương, đánh giá tác động và các chương trình phát triển

413-2 Những hoạt động có tác động tiêu cực tiềm ẩn và tác động tiêu cực thực tế đáng kể tới cộng đồng địa phương

Trang 80-84;91-93

N/A

GRI 414: Đánh giá Nhà cung cấp về mặt Xã hội 2016

414-1 Các nhà cung cấp mới đã được đánh giá sơ bộ bằng cách sử dụng các tiêu chí về mặt xã hội

414-2 Các tác động xã hội tiêu cực trong chuỗi cung ứng và các hành động đã thực hiện

N/A

N/A

GRI 415: Chính sách công 2016

415-1  Đóng góp chính trị

Trang 80-84;91-93

GRI 416: Sức khỏe và An toàn của Khách hàng 2016

416-1 Đánh giá tác động về sức khỏe và an toàn của các loại sản phẩm và dịch vụ

416-2 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến tác động sức khỏe và an toàn của các sản phẩm và dịch vụ

Trang 86-89

N/A

GRI 417: Tiếp thị và Nhãn hiệu 2016

417-1 Các yêu cầu đối với thông tin nhãn hiệu, sản phẩm và dịch vụ

417-2 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến thông tin và nhãn hiệu của sản phẩm và dịch vụ

417-3 Các vụ việc không tuân thủ liên quan đến truyền thông tiếp thị

N/A

N/A

N/A

GRI 418: Quyền bảo mật thông tin khách hàng 2016

418-1 Khiếu nại có căn cứ về việc vi phạm Quyền bảo mật thông tin khách hàng và mất dữ liệu khách hàng

Trang 89